Bài tập câu gián tiếp (indirect speech exercises) là một phần quan trọng trong việc học và hiểu cách sử dụng câu gián tiếp trong tiếng Anh. Trước đây thì mình đã nói về nội dung của câu gián tiếp khá kỹ càng, và lần này bạn đọc sẽ được hướng dẫn để giải quyết các dạng bài tập của câu gián tiếp trong quá trình học tiếng Anh dai dẳng của bạn.

Hiểu cơ bản về câu gián tiếp

Trước khi bắt đầu với bài tập, hãy đảm bảo bạn đã hiểu cơ bản về câu gián tiếp. Trong câu gián tiếp, chúng ta thường thay đổi thì, nhân từ và một số từ để phản ánh ý của người khác. Ví dụ:

  • Trực tiếp: She said, “I am going to the movies.”
  • Gián tiếp: She said that she was going to the movies.

Vui lòng đọc lại bài viết CÂU GIÁN TIẾP trước khi làm các dạng bài tập câu trực tiếp gián tiếp.

Một lưu ý nữa là mình không khuyên các bạn dùng “công thức cứng” mà các bạn thường học mà hãy áp dụng theo trí nhớ bằng cách giải các dạng bài tập. Việc này sẽ giúp bạn áp dụng tính ứng dụng vào ngôn ngữ hơn là học một cách máy móc.

Tuy vậy ình sẽ cung cấp công thức dưới dạng như sau:

  • Công thức: Câu gián tiếp = “người nói” + “động từ nói” + “rằng” + “câu trực tiếp”

Từ công thức này chúng ta có thể làm tất cả các dạng bài tập

Bài tập câu gián tiếp cơ bản

Đây là dạng bài tập chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp cơ bản và dễ dàng nhất mà bạn đọc sẽ nhận thấy nó ở trong hầu hết các dạng bài tập ngữ pháp và cả kỳ thi như IELTS hoặc TOEIC. Ví dụ:

  • Trực tiếp: “I want some coffee,” he said.
  • Gián tiếp: He said that he wanted some coffee.

Bài tập về thay đổi thì

Phần quan trọng tiếp theo của phần bài tập câu gián tiếp trong tiếng Anh là thay đổi thì. Trong các bài tập này thì bạn đọc được yêu cầu chuyển các câu từ hiện tại đơn thành quá khứ đơn, từ quá khứ đơn thành quá khứ hoàn thành và ngược lại. Ví dụ:

  • Trực tiếp: “I have finished my homework,” she said.
  • Gián tiếp: She said that she had finished her homework.

Nội dung trên cũng bao gồm các bài tập câu gián tiếp dạng câu hỏi (và nó khá nhiều)

Bài tập về thay đổi nhân từ (đại từ nhân xưng)

Trong bài tập câu gián tiếp, chúng ta cũng thường phải thay đổi đại từ nhân xưng (nhân từ). Ví dụ:

  • Trực tiếp: “You should study,” the teacher said to the students.
  • Gián tiếp: The teacher told the students that they should study.

Bài tập kết hợp các dạng bài tập câu gián tiếp

Đây là dạng bài tập tổng hợp, yêu cầu người học phải hiểu khá rõ ràng cấu trúc các loại câu gián tiếp và cách chuyển hóa chúng, ví dụ:

  • Trực tiếp: “I will call you tomorrow,” he said to her.
  • Gián tiếp: He told her that he would call her the next day.

Và đó là phần cuối về các dạng bài tập về câu trực tiếp gián tiếp, mời bạn đọc cùng nhau tải về để luyện tập. Tất cả đều là bài tập câu gián tiếp có đáp án cho người học có thể luyện tập nhanh. Đây cũng là một dạng bài tập câu gián tiếp nâng cao dành cho các bạn học IELTS.

Danh sách bài tập:

Các bạn đọc chọn vào bài tập về câu gián tiếp mình cần luyện tập và xem đáp án nếu cần thiết nhé. Nội dung bên dưới cũng chứa các bài tập câu gián tiếp lớp 9bài tập câu gián tiếp lớp 8 cho các em đang thực hành làm bài tập này.

🔽 20 bài tập câu trực tiếp sang câu gián tiếp dạng tường thuật

Bài tập 1: Gián tiếp: He said that he would come to the party.

Bài tập 2: Gián tiếp: She said that her mother was cooking dinner.

Bài tập 3: Gián tiếp: They said that they had finished their homework.

Bài tập 4: Gián tiếp: He said that they could swim in the pool.

Bài tập 5: Gián tiếp: She said that she would like some tea.

Bài tập 6: Gián tiếp: He said that he wouldn’t be able to attend the meeting.

Bài tập 7: Gián tiếp: She said that she had been studying English for two years.

Bài tập 8: Gián tiếp: They said that they would visit Paris the next summer.

Bài tập 9: Gián tiếp: He asked if they had enjoyed the movie.

Bài tập 10: Gián tiếp: She said that she was going to the store.

Bài tập 11: Gián tiếp: He said that he liked chocolate ice cream.

Bài tập 12: Gián tiếp: She said that she could play the piano.

Bài tập 13: Gián tiếp: He said that he had seen a beautiful rainbow.

Bài tập 14: Gián tiếp: She said that she would call him later.

Bài tập 15: Gián tiếp: He said that he had read that book.

Bài tập 16: Gián tiếp: She said that she wanted to go to the concert.

Bài tập 17: Gián tiếp: They said that he had already left.

Bài tập 18: Gián tiếp: He said that he was going to the gym now.

Bài tập 19: Gián tiếp: She said that she didn’t like spicy food.

Bài tập 20: Gián tiếp: He said that he had won the first prize.

🔽 20 bài tập câu trực tiếp sang câu gián tiếp dạng câu hỏi

Bài tập 1: Gián tiếp: She asked if he was coming to the party.

Bài tập 2: Gián tiếp: He asked if she liked chocolate.

Bài tập 3: Gián tiếp: She asked if he would help her with her homework.

Bài tập 4: Gián tiếp: He asked if she had seen that movie the night before.

Bài tập 5: Gián tiếp: She asked if he had ever been to Paris.

Bài tập 6: Gián tiếp: He asked if he could use her phone.

Bài tập 7: Gián tiếp: She asked if they were going on vacation the next week.

Bài tập 8: Gián tiếp: He asked if John was coming to the meeting.

Bài tập 9: Gián tiếp: She asked if he would be at the party the next day.

Bài tập 10: Gián tiếp: He asked if she had seen his keys.

Bài tập 11: Gián tiếp: She asked if she had bought a new car.

Bài tập 12: Gián tiếp: He asked if they wanted to go to the beach.

Bài tập 13: Gián tiếp: She asked if he was going to the concert on Friday.

Bài tập 14: Gián tiếp: He asked if he would come to the game with them.

Bài tập 15: Gián tiếp: She asked if he had finished reading that book.

Bài tập 16: Gián tiếp: He asked if they were planning to visit Europe the next summer.

Bài tập 17: Gián tiếp: She asked if he knew where her glasses were.

Bài tập 18: Gián tiếp: He asked if she would join the club.

Bài tập 19: Gián tiếp: She asked if they had received her email.

Bài tập 20: Gián tiếp: He asked if she had any plans for the weekend.

🔽 30 bài tập câu trực tiếp sang câu gián tiếp tổng hợp  

1. He asked (me) to close the door.
2. She asked if I could pass her the salt.
3. He advised (me) to study harder.
4. She warned that if I didn’t finish my work, I would be in trouble.
5. He invited (me) to come to his party.
6. She suggested (that we) go for a walk.
7. He demanded (that I) give him my phone number.
8. She apologized for being late.
9. He asked if he could borrow my book.
10. She thanked (me) for (my) help.
11. He ordered (me) to complete that task by the following day.
12. She congratulated (me) on (my) promotion.
13. He offered (me) to stay at (his) place.
14. She proposed (that we) go to the movies that night.
15. He asked if he could use my computer.
16. She offered (me) some cake, and I accepted/declined.
17. He confirmed that he would come to the meeting the next day.
18. He asked if she was coming to the party.
19. He apologized for breaking my vase.
20. She inquired if I was feeling okay.
21. He suggested that we work together to solve that problem.
22. She warned (me) to be careful on the icy road.
23. He offered to assist (me) with (my) luggage.
24. She proposed that we aim for first place in the competition.
25. He inquired if (I) knew what time the train departed.
26. She announced that they were going on a trip the following week.
27. He offered to help (me) with (my) homework.
28. She asked her friend if he/she had visited the museum.
29. He said that he was planning to start a new job.
30. She asked if (I) could repeat that, please.

🔽 30 bài tập câu gián tiếp dạng trắc nghiệm

1. c) He asked if he could turn off the lights.
2. a) She asked if I wanted to go to the concert.
3. a) He warned that I shouldn’t touch the hot pan.
4. a) She inquired if I could pass her the menu.
5. a) He advised me to visit the doctor.
6. a) She cautioned that if I didn’t study, I would fail the exam.
7. a) He invited to join us for dinner tonight.
8. a) She suggested that we go hiking this weekend.
9. b) He demanded that I give her my phone number.
10. a) He apologized that he forgot my birthday.
11. a) He inquired if he could borrow my laptop.
12. a) She thanked me for helping her.
13. a) He ordered that I complete this task by tomorrow.
14. a) She congratulated me on my graduation.
15. c) He offered me to stay at his place.
16. a) She proposed that we have lunch together.
17. a) He asked if he could use my car.
18. a) He confirmed that he would come to the party tomorrow.
19. a) She inquired if I was coming to the meeting.
20. a) He apologized that he broke my vase.
21. a) She asked if I was feeling okay.
22. a) He suggested that we collaborate on this project.
23. a) She warned me to be careful when crossing the street.
24. a) He offered to help me with my luggage.
25. a) She proposed that we aim to win the championship.
26. a) He asked if I knew what time the movie started.
27. a) She announced that they were going on a vacation next week.
28. a) He offered to assist me with my homework.
29. a) She asked her friend if he/she had visited the museum.
30. a) He said that he planned to travel next month.

🔽 10 bài tập câu gián tiếp với to v và ving

c) She said that she wanted to eat pizza.
a) He admitted that he enjoyed playing the piano.
a) She mentioned that she was interested in learning French.
a) He explained that he needed to finish this report.
b) She told us that she plans to visit her grandparents next weekend.
c) He said that he hopes to see me soon.
a) She admitted that she likes watching movies on weekends.
a) He mentioned that he doesn’t mind doing the dishes.
a) She explained that she avoids eating fast food.
a) He told me that he started to learn Spanish last year.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *